Take Into Account là gì? Cấu trúc và cách sử dụng cụm từ Take Into Account

Take Into Account là gì

Take Into Account là gì? Bạn viết này Xuyên Việt Media sẽ cung cấp đến bạn tất tần tật về các kiến thức từ ý nghĩa đến cấu trúc và cách sử dụng. Và những trường hợp khi sử dụng trường hợp trường hợp cụm từ Take Into Account trong tiếng Anh nhé!

Ý nghĩa cụm từ Take Into Account

Đã bao giờ bạn bắt gặp cụm từ TAKE INTO ACCOUNT trong quá trình học tập hay trong cuộc sống hằng ngày chưa? Vậy TAKE INTO ACCOUNT có nghĩa là gì? Cụm từ TAKE INTO ACCOUNT được sử dụng để chỉ sự cân nhắc, tính đến một yếu tố nào đó trước khi đưa ra quyết định. Từ này được sử dụng khá phổ biến trong các bài viết, bài luận. Vì nó có tính trang trọng cao. Cụm từ này cũng có nhiều biến dạng khác nhau. Bạn có thể tham khảo thêm về điều này qua mục 2 của bài viết này.

Take Into Account là một liên từ
Take Into Account là một liên từ

TAKE INTO ACCOUNT là một liên từ khá phổ biến. Bạn có thể áp dụng từ này trong các bài viết, bài luận của mình. Bạn cần chú ý hơn đến cách dùng và cách sử dụng của cụm từ này để tránh những sai sót có thể xảy ra. Bạn có thể tìm hiểu thêm về từ này qua các tài liệu tiếng Anh. 

Take Into Account được sử dụng trong các bài viết hay bài bài luận
Take Into Account được sử dụng trong các bài viết hay bài bài luận

Việc đọc thêm các tài liệu tiếng Anh sẽ giúp bạn cải thiện khả năng đọc hiểu. Ngoài ra, bạn cũng sẽ thu thập được thêm những từ vựng mới, những cấu trúc độc đáo. Áp dụng chúng vào trong bài văn, bài viết của mình sẽ giúp bạn có thể ghi được ấn tượng với ban giám khảo và nâng cao khả năng của mình.

Khi bạn sử dụng cụm từ Take Into Account  cần chú ý để tránh sai sót
Khi bạn sử dụng cụm từ Take Into Account  cần chú ý để tránh sai sót

>> Hồi ký là gì? Những tác phẩm hồi ký hay nhất hiện nay

Cấu trúc và cách dùng cụm từ Take Into Account

Trước hết, chúng ta cùng tìm hiểu qua về cách phát âm của cụm từ TAKE INTO ACCOUNT. Được tạo nên từ những từ đơn giản và quen thuộc nên không khó để bạn có thể phát âm đúng được từ này. /teɪk ˈɪntu əˈkaʊnt/ là một trong những cách phát âm của TAKE INTO ACCOUNT. 

Cấu trúc của cụm từ Take Into Account
Cấu trúc của cụm từ Take Into Account

Có nhiều cách phát âm khác của từ INTO bạn có thể tìm hiểu thêm qua các trang mạng uy tín hoặc các từ điển online chính thống như Cambridge hay Oxford. Khi phát âm cụm từ này để mọi thứ tự nhiên hơn bạn có thể đọc nối các âm kết thúc của từ đằng trước và phụ âm chính phía sau để tạo nên ngữ điệu mềm mại, uyển chuyển hơn. Các cấu trúc được sử dụng với TAKE INTO ACCOUNT như sau:

  • Take something into account: Trong đó something luôn là một danh từ, cụm danh từ hoặc danh động từ. Bạn có thể tham khảo thêm về cách dùng của từ này qua các ví dụ dưới đây:

Ví dụ:

  • You had better take into account the business of your partner: Bạn tốt hơn nên chú ý đến tình trạng làm ăn của đối phương.

11 trường hợp trong tiếng anh sử dụng cụm từ Take Into Account

  • However, you to take into account an inevitable fact: You may not pass in this exam: Tuy nhiên, không biết một thực tế: bạn có thể trượt trong kỳ thi này.
  • What did Jesus’ enemies fail to take into account: Kẻ thù của Chúa Giê-su đã không xem xét điều gì?
  • The decision to drop a student is a very important decision that every teacher and disciplinary committee must take into account when it will happen: Quyết định buộc thôi học một sinh viên là quyết định rất quan trọng mà mỗi giáo viên và hội đồng kỷ luật đều phải tính đến mọi trường hợp sẽ xảy ra
  • He is kind who takes into account the difficulty: Anh ấy là người tốt, có tính đến mọi khó khăn
  • Take into account their content to determine the right purpose: Hãy lưu ý đến nội dung của chúng để xác định đúng mục đích
  • He took into account every situation that happened: Anh ấy đã tính đến mọi trường hợp có thể xảy ra
  • Take into account the material and the circumstances to determine what would be most appropriate: Hãy xem xét tài liệu và tình huống để xác định phương pháp nào thích hợp nhất.
  • Stephen, quoted in the introduction, explains: “Although we felt so hurt and could not understand Natalie’s insistent denials about the ring, we tried to take into account her age and degree of maturity.”: Anh Stephen, được nhắc đến trong phần mở đầu, giải thích: “Dù vô cùng đau lòng và không hiểu nổi tại sao Natalie cứ một mực chối cãi, chúng tôi cố gắng nghĩ đến yếu tố là cháu còn nhỏ và non dại”.
  • I took a look at it and even taking into account that she was only four it can’t deliver enough of a shock to stop someone’s heart: Cô đã kiểm tra nó và thậm chí đặt mình vào vị trí của một cô bé 4 tuổi chiếc túi không đủ gây sốc để khiến tim ngừng đập.
  • By taking into account the period of the judges and the reigns of Israel’s kings, we can determine that the Exodus of the Israelites from Egypt occurred in 1513 B.C.E.: Khi cộng vào đó thời kỳ các quan xét và các triều vua Y-sơ-ra-ên, chúng ta có thể xác định rằng cuộc Xuất Hành của dân Y-sơ-ra-ên ra khỏi Ai Cập xảy ra vào năm 1513 TCN.
  • Do you take into account the cases that occur when doing this?: Anh đã dự tính hết những điều có thể xảy ra khi làm như thế này?

>> Bút ký là gì? Top 3 tác phẩm bút ký nổi tiếng hiện nay

Lời kết  

Trên đây là thông tin Xuyên Việt Media chia sẻ đến bạn Take Into Account là gì? Cấu trúc và cách sử dụng cụm từ Take Into Account. Bạn có thể tham khảo và sử dụng trong trường hợp cần đến nhé!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *